Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng sang hai bên lòng bàn tay úp rồi vẫy vẩy hai cánh tay lên xuống nhịp nhàng ba lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

quạt
(không có)

Khai báo
3 thg 5, 2020

kinh doanh
31 thg 8, 2017

bàn tay
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

Ho
3 thg 5, 2020

ăn cơm
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

con thỏ
(không có)