Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cào
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cào
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái nắm khuỷu tay phải, cánh tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, ngón cái và ngón út chạm nhau, ba ngón còn lại cong rồi kéo cào bàn tay phải vào trong.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

còng số 8
Bàn tay trái nắm, đưa ra trước, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái, sau đó hoán đổi ngón trỏ tay trái móc lên cổ tay phải. Tiếp tục tay phải đánh chữ cái S đưa về phía trước, rồi đánh dấu số 8 (đưa 3 ngón tay lên, ngón áp út và ngón út nắm lại.)