Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can tội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can tội

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại dùng ngón tay trỏ chỉ vào ngực. Tay phải từ từ đưa sang trái, dùng ngón út chỉ vào ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-loi-2985

vâng lời

Hai tay khoanh trước ngực, đầu cúi. Sau đó các ngón tay phải chạm miêng rồi đưa ra ngoài đầu hơi cúi.

keu-2706

kêu

Tay phải đập mạnh lên mu bàn tay trái.

chay-533

chạy

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.