Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩu thả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩu thả

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

uong-buong-4221

ương bướng

Các ngón tay phải cong, lòng bàn tay hướng ra trước đặt mu bàn tay lên trán rồi gõ nhẹ lên trán hai cái.

nhanh-4092

nhanh

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, rồi nâng hai tay lên hai lần.

khong-lo-4004

khổng lồ

Hai bàn tay xòe rộng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai tay rộng ngang tầm hai vai rồi kéo rộng ra sang hai bên, đồng thời đưa lên cao ngang tầm đầu.