Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu thủ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu thủ
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay chếch sang bên phải rồi kéo tay về bên trái.Các ngón tay trái nắm lại, còn ngón cái hướng lên trên và đưa từ phải sang trái. Sau đó bàn tay trái nắm lỏng, lòng bàn tay hướng xuống dưới đặt ngang trước tầm bụng, đồng thời ngón trỏ và ngón giữa tay phải duỗi thẳng, đầu ngón tay hướng xuống dưới rồi làm động tác đẩy mạnh cả hai tay từ bên phải sang bên trái theo chiều đi lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"
bơi thuyền
Hai tay nắm, đặt chếch sang phải, tay trái cao hơn tay phải rồi đẩy hai nắm tay lùi ra sau rồi đẩy tới trước hai lần, người hơi ngã ra trước.
vận động viên
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm cổ rồi kéo tay ra vẽ tạo hình chữ nhật. Sau đó hai tay nắm, giơ nắm tay cao khỏi tầm vai rồi đánh hai tay ra ngoài và nhích hai tay lên rồi lại đánh hai tay ra ngoài.
thể hình
Tay trái nắm, đưa ra trước gồng và gập khuỷu tay vuông góc, tay phải khép úp lên bắp tay trái rồi đánh cong ra chạm sống lưng tay phải ngay khuỷu tay trái.
Từ phổ biến
bán
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
con thỏ
(không có)
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
vợ
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
chính sách
31 thg 8, 2017
bẩn
(không có)
i
(không có)
sét
(không có)