Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chập chững
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chập chững
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, úp ra trước so le nhau rồi đưa tay lên xuống đồng thời người hơi đỗ ra trước và nghiêng qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

tự cách ly
3 thg 5, 2020

c
(không có)

yahoo
5 thg 9, 2017

bắp (ngô)
(không có)

câu cá
31 thg 8, 2017

rõ
4 thg 9, 2017

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

xe gắn máy
(không có)

sữa
(không có)

sốt
3 thg 5, 2020