Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

ăn chay
Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

muối
Tay phải nắm, chỉa ngón út lên, chấm đầu ngón lên mép miệng phải.

bánh mì
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt lên mép miệng phải.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay dựng đứng, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phảp khép, lòng bàn tay hướng vào người, chạm các đầu ngón tay lên cổ tay trái rồi xẻ dọc xuống tới khuỷu tay.
Từ phổ biến

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

Sổ mũi
28 thg 8, 2020

con châu chấu
31 thg 8, 2017

cái nĩa
31 thg 8, 2017

cháu
(không có)

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

bệnh viện
(không có)

Khám
28 thg 8, 2020

can thiệp
31 thg 8, 2017

mì tôm
13 thg 5, 2021