Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim én

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim én

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, giang rộng hai bên rồi làm động tác vẩy hai cánh tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa mu bàn tay phải đặt trước mũi rồi ngoắc ngón tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-muoi-2185

con muỗi

Hai cánh tay gập khuỷu giang rộng hai bên rồi vẫy vẫy hai bàn tay. Sau đó bàn tay trái nắm đưa ra trước, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón trỏ vào mu bàn tay trái.

con-cop-2160

con cọp

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, đặt trước hai bên gần mép miệng, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy mạnh hai tay xuống tới trước tầm nhực đồng thời các ngón tay nắm lại.