Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

thèm
6 thg 4, 2021

lợn
(không có)

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

phương Tây
29 thg 3, 2021

Albania
29 thg 3, 2021

con thỏ
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

hồ dán
(không có)

bệnh viện
(không có)