Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả

Cách làm ký hiệu

Đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ của tay phải, đặt tay gần mép miệng phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi làm động tác viết và từ từ kéo tay ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-lam-3040

bài làm

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước ngang tầm ngực, bàn tay phải khép , úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt từ đầu ngón tay vào tới lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm lại, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ rồi làm động tác viết trên không gian.

chinh-ta-3074

chính tả

Bàn tay phải hơi khum khum, lòng bàn tay áp sau vành tai phải, đầu hơi nghiêng.Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ úp tay ra trước tầm ngực rồi làm động tác viết trên không và từ từ di chuyển sang phải.

bang-khen-3063

bằng khen

Hai tay nắm rồi đưa ra phía trước. Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

hieu-hoc-3147

hiếu học

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm bụng, các ngón tay phải úp chạm lên 4 ngón tay trái rồi vuốt nhẹ ra.Sau đó các ngón tay phải chúm lại đưa lên đặt giữa trán.