Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chớp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chớp

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa tay lên cao qua khỏi tầm đầu rồi kéo tay xuống đồng thời uốn lượn qua lại nhiều lần và cuối cùng chỉa ngón trỏ xuống đất.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mat-trang-955

mặt trăng

Bàn tay phải khép úp, đặt tay dưới cằm rồi đưa ra phía trước. Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải hở ra tạo thành hình như chữ cái C, đặt trước tầm trán rồi vẽ thành nửa vòng tròn.

mat-troi-959

mặt trời

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đưa tay chếch sang bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ kéo tay sang phải, tay đưa cao hơn đầu. Và lập tức đẩy tay trở vào gần bên ngoài thái dương phải rồi đẩy nhấn tay một cái.

khong-khi-941

không khí

Hai tay đánh hai chữ “cái k” để hai bên rồi đẩy nhẹ qua lại đồng thời đẩy lên cao ngang tầm đầu, mắt nhìn theo tay.

mat-troi-960

mặt trời

Tay phải nắm, chỉa gón trỏ ra vẽ một vòng quanh khuôn mặt rồi chỉ thẳng ngón trỏ lên trời.

nang-990

nắng

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng trước, đặt bên tai phải đồng thời đầu nghiêng trái.