Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chương trình
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chương trình
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khéo lòng bàn tay hướng sang trái; tay phải khép lòng bàn tay khum, chạm đầu mũi tay phải lên các ngón bàn tay trái rồi chạm tiếp 2 lần nữa vào phía lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bác sĩ
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
mập
(không có)
bà
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
ăn cơm
(không có)
nhiệt độ
3 thg 5, 2020
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
bao tay
31 thg 8, 2017