Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cởi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cởi
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
bấm chuông
Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.
hôn
Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.
chuẩn bị
Bàn tay trái ngữa, đưa ra trước bụng, ngón khép. Bàn tay phải đánh chữ C đặt lên lòng bàn tay trái, đưa 2 bàn tay ra trước, bàn tay phải đánh B.
Từ phổ biến
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
bánh mì
(không có)
bệnh viện
(không có)
b
(không có)
tai
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021
Khó thở
3 thg 5, 2020
bé (em bé)
(không có)
bánh mì
(không có)
mập
(không có)