Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ compa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ compa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-chu-nhat-3137

hình chữ nhật

Đầu hai ngón cái và đầu hai ngón trỏ chạm nhau đặt tay trước tầm cổ, sáu ngón còn lại nắm rồi kéo dang hai bên tạo thành hình chữ nhật, kết thúc động tác ngón cái và ngón trỏ chạm lại

nhan-3213

nhân

Hai tay nắm, chừa hai ngón trỏ và giữa ra, bốn ngón đó bắt chéo nhau (phải úp lên trái).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

a-448

a

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

dem-2587

đếm

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

em-trai-668

em trai

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.