Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng số 8
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng số 8
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, đặt úp ra trước , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
giày
Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, lòng bàn tay khum, tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm vào lòng bàn tay trái hai lần.
xà ben
Hai tay nắm hờ đặt gần nhau giữa tầm ngực rồi kéo dang rộng ra hai bên. Tay trái nắm còn chừa lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm ngửa, chừa ngón trỏ và giữa cong cứng đặt lên lỗ nắm tay trái rồi nạy bậc lên.
pháo
Ngón cái và trỏ của hai bàn tay chạm nhau, đặt chạm nhau (các ngón kia thả lỏng tự nhiên) rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí.
máy bơm
Cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt bàn tay phải trước lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay 2 lần.Sau đó, tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải kéo ra bên phải rồi đẩy mạnh trở vào lòng bàn tay trái đồng thời các ngón tay chúm lại rồi mở ra chạm vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
cơm
(không có)
chi tiết
31 thg 8, 2017
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
ăn trộm
(không có)
ô
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
con kiến
31 thg 8, 2017
con cá sấu
10 thg 5, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021