Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Corona - Covid19
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Corona - Covid19
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

máu
Tay trái khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng phải, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào giữa tay trái rồi vuốt xuống hai lần.

khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

ghẻ
Tay trái úp ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên mu bàn tay trái rồi chụm mở các ngón tay hai lần đồng thời nhích tay ra trước.
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến

mắt
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bao tay
31 thg 8, 2017

bún chả
13 thg 5, 2021

túi xách
(không có)

ăn chay
31 thg 8, 2017

Nhà nước
4 thg 9, 2017

con thỏ
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017