Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Corona - Covid19
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Corona - Covid19
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cong lưng
Bàn tay phải nắm, chừa ngón trỏ hơi cong như dấu số 9, để trước mặt, lưng hơi cong. Bàn tay phải mở ra, bàn tay quàng ra sau lưng đặt lên lưng.

khám bệnh
Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.

bệnh di truyền
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến

báo thức
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

b
(không có)

ba (cha)
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

thống nhất
4 thg 9, 2017

mắt
(không có)