Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón cái của hai tay hơi mở rồi đặt lên hai bên mép sau đó kéo lên má đồng thời miệng cười.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
bắn pháo hoa
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên gần cổ tay trái rồi hơi giựt lùi tay phải vào trong người Sau đó tay phải chụm ở giữa tầm ngực rồi đẩy lên cao tới tầm vai và kéo về bên phải đồng thời bung xòe ngửa tay lên.
bóc lột
Hai bàn tay nắm, đặt hai tay bên ngực trái, tay phải trên, tay trái dưới, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi vặn cổ tay chuyển hai bàn tay ngửa lên đồng thời các ngón tay mở ra.
khen thưởng
Hai tay vỗ vào nhau, sau đó ngửa hai bàn tay ra và hơi đưa ra trước.
lượm
Tay phải khép, đặt ngửa tay lên bên ngực trái rồi kéo xéo qua phải.
Từ phổ biến
con tằm
(không có)
bơi (lội)
(không có)
bán
(không có)
báo thức
(không có)
màu sắc
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
ấm nước
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
cặp sách
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020