Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, đặt úp trước tầm bụng rồi quay quay hai bàn tay từ từ đưa lên tới trước mặt , hai tay so le nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

màu nâu
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

s
(không có)

bún mắm
13 thg 5, 2021

quả na
(không có)

quả cam
(không có)

bánh mì
(không có)

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

bầu trời
(không có)

anh ruột
31 thg 8, 2017