Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đặc công

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đặc công

Cách làm ký hiệu

Hai cẳng tay bắt chéo trước tầm cổ, lòng tay phải hướng trái, lòng tay trái hướng phải. Sau đó hai tay nắm, tay trái đặt trên gần vai trái, tay phải đặt dưới bụng bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

quyet-chien-787

quyết chiến

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt nằm ngang, lòng bàn tay hướngvào người rồi đẩy đẩy bắn hai tay vào nhau.

chien-thang-737

chiến thắng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở trước tầm ngực (hai lần).Sau đó tay phải nắm giơ lên cao qua khỏi đầu hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-2472

chào

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

chi-632

chị

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề