Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bom đạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bom đạn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

bat-khuat-717

bất khuất

Bàn tay phải khép úp lên giữa ngực, ngực ưởn ra rồi chặt mạnh tay chếch về bên phải, mặt diễn cảm.

khoi-nghia-763

khởi nghĩa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh mạnh tay phải từ vai phải ra trước , lập tức mở tay ra rồi kéo vào và nắm tay lại đặt vào lòng bàn tay trái.

chu-chi-740

chữ chi

Hai tay đưa ra chắn ngang trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy ra trước một cái sau đó nhắc hai tay đẩy sang trái một cái rồi đổi đẩy sang phải một cái.

phong-ngu-782

phòng ngự

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng trước đẩy mạnh về trước. Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hất mạnh vào trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra sau, cổ hơi rướn lên.

ke-thu-759

kẻ thù

Tay phải đánh chữ cái “K” đặt bên ngực trái rồi kéo qua phải.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, đẩy mạnh hai nắm tay sang phải, nắm tay phải cao hơn nắm tay trái, mặt diễn cảm.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"