Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàm thoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàm thoại

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu chữ cái Y, rồi đưa lên tai phải đầu hơi nghiêng bên phải. Sau đó hai bàn tay khép ngửa, đặt tay phải hơi chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái, tay trái đặt giữa trước tầm ngực, rồi hai bàn tay di chuyển hoán đổi ra vô

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

xoa-bop-3023

xoa bóp

Hai tay úp ra trước rồi nắm tay lại, sau đó mở ra và di chuyển sang phải rồi lại nắm lại. Sau đó hai tay nắm, đấm hai nắm tay xuống, đấm so le nhau.

boc-vac-2404

bốc vác

Tay phải và trái các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên đặt gần vai trái rồi từ từ hơi đưa về phía trước và người cũng đưa theo.

up-2978

úp

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép khum khum rồi đặt trên lòng bàn tay trái sao cho lòng bàn tay phải hướng sang phải.

cao-2433

cạo

Tay trái khép đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi dùng ngón trỏ cạo vào lòng bàn tay trái hai lần.