Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh bóng bàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh bóng bàn
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm lại và đặt ngang trước tầm bụng, tiếp tục các ngón tay trái hơi chụm lại và đặt trên tay phải, sau đó người hơi nghiêng sang trái, đồng thời tay phải làm động tác đánh về phía trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

bóng bàn
Chân chùn gối, người hơi khom. Bàn tay trái ngửa, các ngón tay hơi tóp lại, tạo lỗ tròn. Bàn tay phải úp, đưa từ bên hông tạt thẳng ra trước lướt trên tay trái.

vận động viên
Hai tay có dạng như hai chữ “C” áp gần nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi cuộn lộn đồng thời kéo dang ra hai bên đưa trở vào chạm lại, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay cong cong. Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu đẩy hai tay lên xuống hoán đổi (tay phải đẩy lên, hạ tay trái xuống và ngược lại).

bóng chuyền
Tay phải nắm hờ đưa ra trước tầm bụng, tay trái nắm vào nắm tay phải sao cho hai ngón cái sát nhau rồi hất tay lên ra phía trước.
Từ phổ biến

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

cây tre
31 thg 8, 2017

cười
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

xe gắn máy
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

âm mưu
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

bát
(không có)

bà
(không có)