Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa leo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa leo

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-huong-duong-1953

hoa hướng dương

Tay phải chụm, đưa ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái H, D.

qua-quyt-2032

quả quýt

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).

qua-man-1989

quả mận

Hai tay nắm chập vào nhau rồi tách ra làm hai.

muop-2000

mướp

Hai tay xòe, các ngón tay tóp vào, chụp tay trái lên tay phải, cho các đầu ngón chạm nhau rồi kéo tay phải dài ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

r-467

r

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.