Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đúng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đúng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ngan-nap-4079

ngăn nắp

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng trái. Lòng bàn tay phải đặt đối diện lòng bàn trái, tay trái giữ y vị trí, nhấc bàn tay phải ra ba nhịp.

an-toan-352

an toàn

Các ngón tay chụm đặt hai bên ngực rồi dùng ngón cái lần lượt xoe các ngón tay kia đồng thời di chuyển hai tay ra trước và diễn cảm nét mặt.

quan-trong-4121

quan trọng

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay khép, ngón cái hở ra, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay ra trước đồng thời kéo hạ tay xuống và nắm tay lại, chỉa ngón cái lên rồi tiếp tục đẩy tay ra trước.

nong-nan-4101

nồng nàn

Bàn tay phải úp vào giữa ngực, sau đó đưa bàn tay phải đặt sát mũi quẹt một cái và nắm tay lại chỉa thẳngngón cái lên.