Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gãi đầu gãi tai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gãi đầu gãi tai

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gieo-ma-2660

gieo mạ

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt tay trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi nhấc bỏ ra ngoài. Sau đó tay phải đánh chữ cái M, A và dấu nặng.

da-lay-chan-da-2565

đá (lấy chân đá)

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống để hờ trên cổ tay trái rồi dùng hai ngón tay hất mạnh ra trước đi qua trên lòng bàn tay trái.

nghi-2836

nghĩ

Tay phải nắm chừa ngón trỏ đặt ở thái dương, đầu hơi nghiêng, mặt diễn cảm.

tho-lo-2946

thổ lộ

Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

ma-684

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.