Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử động

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tiep-theo-2967

tiếp theo

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra tạo dạng chữ cái C, đặt vào lòng bàn tay trái hai cái từ trên xuống.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

ban-2334

bán

Tay trái khép đặt ngửa ra trước, tay phải chúm ngửa đập lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra đồng thời các ngón tay bung mở ra.

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.