Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao tiếp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao tiếp

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

danh-tu-3114

danh từ

Tay phải đánh chữ cái D, tay trái xòe dựng đứng tay ra trước, đưa đầu chữ D chấm lên đầu ngón giữa trái rồi đưa xuống chấm vào cuối lòng bàn tay trái.

cau-do-3067

câu đố

Tay phải đánh chữ cái C đưa trước tầm miệng rồi di chuyển tay từ trái sang phải, sau đó chuyển sang đánh chữ cái Đ.

mau-giao-3199

mẫu giáo

Hai bàn tay vỗ vào nhau đặt bên phải rồi vỗ vào nhau đặt bên trái đồng thời đầu nghiêng theo.

phan-viet-bang-1450

phấn viết bảng

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón rộng có khoảng bằng viên phấn rồi chạm hai ngón đó lại sau đó làm động tác viết trên không.

ban-du-thao-3048

bản dự thảo

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra – vào 3 lần.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

q-466

q

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.