Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao tiếp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao tiếp
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

phấn viết bảng
Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón rộng có khoảng bằng viên phấn rồi chạm hai ngón đó lại sau đó làm động tác viết trên không.

bản dự thảo
Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra – vào 3 lần.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ phổ biến

q
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

ẵm
(không có)

bản đồ
(không có)

lợn
(không có)

sầu riêng
(không có)

bánh chưng
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

rõ
4 thg 9, 2017

Đau răng
28 thg 8, 2020