Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giơ tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giơ tay

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

sua-2906

sửa

Các ngón tay cong, các đầu ngón đối diện gần sát nhau xoay xoay hai tay ngược chiều nhau.

bao-dong-2336

báo động

Hai bàn tay khép, hai ngón cái hở, long bàn tay hướng vào nhau, đưa hai tay lên gần miệng rồi đẩy hai tay ra, vào 2 lần. Tay phải giơ lên cao rồi lắc cổ tay.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

giet-2658

giết

Tay phải nắm, giơ ra rồi đâm vào bên ngực trái.

that-lac-2925

thất lạc

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, các ngón còn lại duỗi thẳng đặt lên ngực trái.Sau đó các ngón tay xòe ra úp lên thái dương phải, rồi vuốt nhẹ xuống má đồng thời các ngón tay chúm lại.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"