Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón hở ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Từ phổ biến
m
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021
bún ốc
13 thg 5, 2021
rửa tay
3 thg 5, 2020
bé (em bé)
(không có)
d
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
Nhà nước
4 thg 9, 2017
mì tôm
13 thg 5, 2021
ao hồ
(không có)