Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.
Từ phổ biến

đếm
(không có)

dưa leo
(không có)

bánh
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

chị
(không có)

cháo
(không có)

bắt đầu
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

bán
(không có)

bé (em bé)
(không có)