Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi mốt - 21
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi mốt - 21
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.
Từ phổ biến

ba (cha)
(không có)

vợ
(không có)

chào
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

ngựa
(không có)

Cà Mau
31 thg 8, 2017

con trai
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

khuyên tai
(không có)

con khỉ
(không có)