Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Cách làm ký hiệu
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.
1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
bàn thờ
(không có)
u
(không có)
bàn tay
31 thg 8, 2017
đếm
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
xà phòng
3 thg 5, 2020
phiền phức
4 thg 9, 2017
bún ốc
13 thg 5, 2021
màu nâu
(không có)
đẻ
(không có)