Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoạt động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoạt động

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay đánh vòng trước tầm ngực, hai tay ra vô so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chap-chung-2490

chập chững

Hai bàn tay xòe, úp ra trước so le nhau rồi đưa tay lên xuống đồng thời người hơi đỗ ra trước và nghiêng qua lại.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

sup-do-2903

sụp đổ

Hai bàn tay khép sáu đầu ngón chạm nhau, lòng hai bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy mũi hai bàn tay sập xuống.