Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội đua voi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội đua voi
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái thẳng lên, rồi đẩy hai tay lên xuống ngược nhau.Và sau đó, tay phải khép đưa lên trán, lòng bàn tay hướng xuống, đầu mũi tay hướng ra rồi đẩy ra ngoài đồng thời chúi mũi tay xuống hơi uốn cong như cái vòi của con voi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

phúng viếng
Các ngón tay của hai bàn tay hơi tóp lại đặt gần nhau, đưa lên trước trán rồi kéo xuống theo hình vòng tròn lớn, kết thúc động tác là hai bàn chạm nhau đặt trước tầm ngực.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm vào rồi hơi đẩy bàn tay lên, đồng thời các ngón tay búng mở xòe to ra. Sau đó hai tay nắm lại, hai nắm tay áp sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai nắm tay ra trước.

truyền thống
Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy trượt tay phải ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải đánh chữ cái T đặt vào trước lòng bàn tay trái rồi cũng đẩy trượt tay phải ra trước.
Từ phổ biến

dừa
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

nữ
(không có)

áo bà ba
(không có)

quản lý
4 thg 9, 2017

bát
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

v
(không có)

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

cháo sườn
13 thg 5, 2021