Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nga-2827

ngã

Bàn tay trái khép để ngửa trước tầm ngực , bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra chống đứng lên lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt ngã nằm hai ngón tay ra khỏi lòng bàn tay trái.

hon-2689

hôn

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên gò má phải, đầu hơi ngã sang trái, mặt diễn cảm.

can-2449

cắn

Cánh tay trái đưa ra trước, dùng các ngón tay phải bấu vào tay cánh tay trái, miệng nghiến răng.