Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hót

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hót

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đặt hai bên mép miệng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-chuoc-2358

bắt chước

Hai bàn khép, hai lòng bàn tay áp gần sát vào nhau, rồi đẩy trượt tay phải về trước và kéo tay trái ra sau rồi hoán đổi ngược lại.

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

lam-quen-2748

làm quen

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa xuống, áp sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong.Sau đó hai bàn tay xòe rộng, đặt hai tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo nhẹ xuống một chút.

chuc-mung-2527

chúc mừng

Hai tay khép, đặt úp trước tầm ngực rồi uốn cổ tay lật ngửa hai bàn tay lên.Sau đó tay phải khép, dùng sống lưng chặt vào ngực trái hai lần, cười diễn cảm.