Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hú
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hú
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái H, đặt trước miệng rồi từ từ đưa ra trước hơi lên cao đồng thời miệng chu, cổ hơi rướn lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến

bác sĩ
(không có)

Nôn ói
28 thg 8, 2020

Miến Điện
27 thg 3, 2021

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

ông
(không có)

phường
4 thg 9, 2017

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

xuất viện
3 thg 5, 2020

b
(không có)

con khỉ
(không có)