Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít hơn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít hơn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

Một ngàn linh một - 1,001
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ phổ biến

ông
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

y
(không có)

tóc
(không có)

Mổ
28 thg 8, 2020

Tâm lý
27 thg 10, 2019

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

anh ruột
31 thg 8, 2017