Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khó khăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khó khăn

Cách làm ký hiệu

Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

anh-huong-4262

ảnh hưởng

Tay phải, bàn tay khép, để trước ngực phải, đầu các ngón tay hướng vào. Tay trái, bàn tay khép, để trước ngực trái, các ngón tay hướng vào. Chuyển động đưa tay phải vào chạm ngực phải, đồng thời đưa tay trái ra xa, chuyển động ngược lại với tay trái chạm vào ngực trái, tay phải đưa ra xa.

benh-giang-mai-4283

bệnh giang mai

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “G”, “M”.

dinh-duong-4320

dinh dưỡng

Tay phải CCNT “D” để trước tầm ngực rồi di chuyển từ trái sang phải.

moi-lon-4392

môi lớn

Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay nắm, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, khép hờ lại với nhau, ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm hờ đầu ngón cái tay trái. Kéo bàn tay phải từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ tay trái. Lúc kéo, ngón cái và ngón trỏ tay phải luôn để hở khoảng 1,5 cm.