Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kích thích
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kích thích
Cách làm ký hiệu
Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm vào dưới yết hầu hai lần, miệng hơi chu ra.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thủ dâm nữ
Tay trái, CCNT “L”, lòng bàn tay hướng vào người, đầu ngón trỏ hướng xuống, hai đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay tay khép, các ngón tay vuông góc với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người. Đặt các ngón tay phải dưới gần ngón cái phải và chuyển động gập cổ tay phải nhiều lần.

bộ phận sinh dục nữ
Tay phải xòe, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng vào, để gần trước ngực. Xoay cả bàn tay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ từ ngực xuống xuống quanh gần vùng bụng dưới, tạo thành vòng tròn. Tay phải CCNT “A”, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.

lập gia đình
Hai tay CCNT “W”, để trước ngực, hai bàn tay tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay.

chán đời
Tay phải, bàn tay xòe rộng, các ngón tay thẳng, lòng bàn tay hướng vào trong, để áp sát vào giữa ngực. Di chuyển vuốt chậm cả bàn tay từ ngực lên cổ, đầu hơi nghiêng, mặt biểu cảm sự chán chường.
Từ phổ biến

phường
4 thg 9, 2017

bóng chuyền
(không có)

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

Khó thở
3 thg 5, 2020

mập
(không có)

aids
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

anh họ
31 thg 8, 2017

su su
4 thg 9, 2017

xã hội
5 thg 9, 2017