Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kích thích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kích thích

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm vào dưới yết hầu hai lần, miệng hơi chu ra.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thu-dam-nam-7234

Thủ dâm nam

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động từ ngoài vào trong nhiều lần ở bụng. Đầu hơi nghiêng, mắt nhắm, môi bặm

vo-kinh-4491

vô kinh

Tay phải nắm, chạm nhẹ hai lần các ngón tay lên má, sau đó chúm các đầu ngón tay phải lại và chuyển động lắc qua lại.

lap-gia-dinh-4372

lập gia đình

Hai tay CCNT “W”, để trước ngực, hai bàn tay tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay.

bong-chua-tinh--tui-tinh-4358

bọng chứa tinh - túi tinh

Tay phải, ngón cái và ngón giữa tạo thành vòng tròn, các ngón còn lại duỗi thẳng tự nhiên. Búng nhẹ ngón cái và ngón giữa ra trước hai lần. Tay trái CCNT “C”, để trước ngực, song song với mặt đất, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải, các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại. Di chuyển các ngón tay phải vào trong CCNT “C”.

tin-cay-4442

tin cậy

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán đồng thời gật đầu nhẹ.