Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lè lưỡi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lè lưỡi

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép úp, đặt hơi xéo ngang miệng, rồi các ngón tay nhích lên xuống nhẹ nhàng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chon-cat-2510

chôn cất

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo nhau, sau đó hai bàn tay khép, cùng úp xuống

tiep-theo-2967

tiếp theo

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra tạo dạng chữ cái C, đặt vào lòng bàn tay trái hai cái từ trên xuống.

chup-hinh-2530

chụp hình

Hai tay nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra hơi cong đưa lên đặt trước hai mắt rồi hai ngón trỏ cụp xuống một cái.

bao-ve-2348

bảo vệ

Ngón cái và ngón cái của tay phải chỉa ra cong cong, tạo khoảng rộng song song đặt lên bắp tay trái rồi kéo tay vòng vào nách.