Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗ niệu đạo trong (nam)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗ niệu đạo trong (nam)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
câm
Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.
Tinh hoàn
Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.
miệng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.
bệnh ung thư
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái, sau đó đưa ra trước tầm ngực quay một vòng tròn.