Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửng lơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửng lơ

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp cao ngang tầm đầu, chếch về bên phải rồi lắc cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lao-4018

lão

Bàn tay phải chạm úp vào bên má trái rồi kéo vuốt từ má trái qua cằm sang má phải.

dang-di-3912

dáng đi

Bàn tay phải khép, đưa ra bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái, rồi vẽ hình chữ S trước mặt.Sau đó chỉa ngón trỏ và ngón giữa của tay phải xuống rồi làm động tác bước đi.

luoi-bieng-4046

lười biếng

Bàn tay phải úp lên gần vai trái, rồi đập lên hai cái.

xa-voi-voi-4241

xa vời vợi

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa và đưa lên cao.