Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa lên chấm đầu ngón cái vào đuôi lông mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón còn lại làm động tác vẫy vẫy xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-trang-329

màu trắng

Các ngón tay phải chạm cằm, lòng bàn tay úp rồi hất ra ngoài một cái.

mau-xanh-muot-346

màu xanh mượt

Tay phải đánh chữ cái X.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra ngoài.

mau-nau-316

màu nâu

Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đặt gần đuôi mắt phải rồi bật mở hai ngón ra, hai lần.

mau-sac-311

màu sắc

Tay phải hơi nắm, ngón trỏ và ngón giữa hơi cong đặt trước tầm mũi rồi kéo xuống hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau rồi tách ra hai bên hai lần.