Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu - 1,000,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu - 1,000,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin-muoi--90-824

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.

bay--7-822

Bảy - 7

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.

3-tuoi--ba-tuoi-6883

3 tuổi - ba tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.