Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ n

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ n

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giửa xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

r-467

r

Tay phải nắm úp, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra rồi úp tréo ngón trỏ lên ngón giữa đồng thời rẩy một cái.

a-448

a

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-1592

bẩn

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ro-7018

4 thg 9, 2017

ban-2330

bán

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

d-451

d

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề