Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ném
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ném
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm đặt tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy mạnh về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
rút kinh nghiệm
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đưa ngón trỏ lên quẹt một cái ở đuôi chân mày phải rồi lập tức nắm ngón trỏ vào rồi đưa tay ra trước.
Từ phổ biến
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
áo mưa
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
cháu
(không có)
anh em họ
(không có)
xe gắn máy
(không có)
y
(không có)
tính chất
4 thg 9, 2017
t
(không có)
mập
(không có)