Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giải phóng thủ đô 10/10

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giải phóng thủ đô 10/10

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

hoa-nhap-6957

hoà nhập

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

hon-lao-6958

hỗn láo

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào trong. Hất khuỷu tay sang bên. Môi trề.

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-he-1540

hội hè

Hai tay nắm, đưa ra trước chập vào nhau rồi tách ra kéo đánh vòng vào người hai nắm tay chập trở lại.Sau đó hai tay xòe giơ lên cao hơn vai rồi lắc hai bàn tay.

hoi-nghi-1542

hội nghị

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, đặt tay giữa tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật hai tay ngược ra, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

trien-lam-1580

triển lãm

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hơi cong đưa lên chạm hờ hai mắt rồi đưa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước cao hơn tầm vai.