Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra, đưa qua chạm vào vai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-nhau-2429

cãi nhau

Hai tay xòe rộng, lòng hai bàn hướng vào nhau, đặt hai tay chếch cao hơn vai trái rồi các ngón tay chụm lại mở ra liên tục.

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

bat-2367

bắt

Bàn tay phải nắm chộp cổ tay trái.