Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ học

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ học

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp song song mặt đất tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên.Sau đó chúm tay phải đặt vào giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

vi-du-3274

ví dụ

Tay phải đánh chữ cái V rồi đập nhẹ vào lòng bàn tay trái hai lần (tay trái thẳng đứng lòng bàn tay hướng về phía phải)

tron-3259

tròn

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đặt bàn tay giữa tầm ngực , bàn tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra hướng xuống, chạm đầu ngón trỏ hờ trên đầu ngón cái tay trái rồi di chuyển chấm hờ trên các đầu ngón tay theo một vòng tròn.

tap-viet-3237

tập viết

Hai lòng bàn tay áp sát nhau rồi mở lật ra hai sống tay vẫn áp sát nhau. Sau đó tay trái giữ y vị trí trên, tay phải như đang cầm viết rồi viết viết trên lòng bàn tay trái.

ban-cuu-chuong-3056

bản cửu chương

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay đưa lên trước tầm mặt và các đầu ngón chạm vào nhau rồi kéo ra hai bên tạo dạng hình chữ nhật.Sau đó ngón cái tay phải chấm vào đầu ngón út rồi di chuyển lần lượt chấm vào đầu các ngón còn lại.

hoc-toan-3180

học toán

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán, sau đó đưa ngửa chúm tay ra trước rồi đẩy tay lên đồng thời búng xòe các ngón tay ra.